1. Hội thoại (호이 토아이 / 회화)
A : Chào chị. Tôi tên là Kim
A : 짜오 찌. 또이 뗀 라 김. / 안녕하세요 아가씨. 내 이름은 김입니다.
B : Chào anh. Rất vui dược gặp anh. Tôi tên là Thu.
B : 짜오 아잉. 젇 브이 드억 갑 아잉. 또이 뗀 라 투. / 안녕하세요 오빠. 만나서 반갑습니다. 내 이름은 투입니다.
A : Rất vui dược gặp chị.
A : 만나서 반갑습니다.
B : Anh là người Hàn Quốc phải không?
B : 아잉 라 응어이 한꾹 파이 콤? / 오빠 한국 사람이죠 맞죠?
A : Vâng. Tôi là ngươi Hàn Quốc. Chị làm nghế gì?
A : 범. 또이 라 응어이 한꾹. 찌 람 응에 지? / 네. 나는 한국 사람이에요. 아가씨는 무슨 일을 해요?
B : Tôi là giáo viên. Còn anh?
B : 또이 라 지아오 비엔. 껀 아잉? / 나는 선생님이에요. 오빠는요?
A : Tôi là bác sĩ. Chị làm việc ở đau?
A : 또이 라 박씨. 찌 람 비엑 어 더우? / 나는 의사예요. 아가씨는 어디서 일해요?
B : Tôi dạy ở trung tâm 123VIETNAMESE.
B : 또이 더이 어 쭝 탐 123vietnamese. / 나는 123vietnamese 센터에서 가르쳐요.
A : Thé ạ? Tôi làm việc ở bệnh viện Việt Pháp.
A : 태 아? 또이 람 비엑 어 벤 비엔 비엗 팝. / 그래요? 나는 베트남 프랑스 병원에서 일해요.
※ 듣기 교재 - 회화 / 어휘 / 발음
2. Từ vựng (뜨 븜 / 어휘)
giáo viên / 지아오 비엔 | 선생님 | vâng / 범 | 네. |
dạy / 더이 | 가르치다 | bác sĩ / 박 씨 | 의사 |
Hàn Quốc / 한 꾹 | 한국 | làm việc / 람 비엑 | 일하다 |
bệnh viện / 벤 비엔 | 병원 | trung tâm / 쭝 땀 | 센터 |
nghề / 응헤 | 직업 | gì / 지 | 무엇 |
làm / 람 | ~하다 | thé ạ? / 태 아? | 그래? |
ca sĩ / 까 시 | 가수 | lái xe / 라이 쎄 | 운전기사 |
sinh viên / 씬 비엔 | 대학생 |
※ Ngữ âm - 발음
Phân biệt t / th ( t / th 구별하기)
- Tôi thôi không ăn.
- Ông Tich thịch kem.
- Anh Thi xem tivi.
Phân biệt đ / n (đ / n 구별하기)
- cây đa và cây na
- Anh ấy nói anh ấy đói.
- Con mèo đeo nơ
3. Ngữ pháp (응으 팝 / 문법)
▶ Hỏi nghề nghiệp (호이 응해 응히앱 / 직업 묻기)
H : 주어 + làm nghề gì?
T : 주어 + là + 직업
ex) Chị làm nghề gì? (찌 람 응헤 지? / 누나 직업이 뭐에요?)
→ Tôi là ca sĩ. (또이 라 까 시. / 나는 가수야.)
Anh làm nghề gì? (아잉 람 응헤 지? / 형은 직업이 뭐야?)
→ Tôi là lái xe. (또이 라 라이 쎄. / 나는 운전기사야.)
▶ 동사 'là'
- 긍정문
주어 + là + 명사
ex) Tôi là sinh viên. / 또이 라 씬 비엔. / 나는 대학생이야.
Tôi là người Hàn Quốc./ 또이 라 응어이 한꾹./ 나는 한국사람이야.
Tôi là Mai./ 또이 라 마이 / 나는 마이야.
- 부정문
주어 + không phải là + 명사
ex) Tôi không phải là bác sĩ. / 또이 콤 파이 라 박 씨./ 나는 의사가 아니야.
Tôi không phải là người Việt Nam./ 또이 콤 파이 라 응어이 비엗 남./ 나는 베트남 사람이 아니야.
- 의문문
H : 주어 + cò phải là + 명사 + không?
T : Vầng / Có, 주어 + là + 명사
T : Không, 주어 + không phải là + 명사
ex) Anh cò phải là người Việt Nam không? / 아잉 꺼 파이 라 응어이 비엗남 콤? / 오빠는 베트남 사람이야?
→ Vầng, toi là người Việt Nam./ 범, 또이 라 응어이 비엗 남./ 응, 나는 베트남 사람이야.
→ Không, tôi không phải là người Việt Nam./콤, 또이 콤 파이 라 응어이 비엗남./아니, 나는 베트남 사람 아니야.
Chị có phải là bác sĩ không?/ 찌 꺼 파이 라 박 씨 콤? / 언니는 의사야?
→Vâng, tôi là bác sĩ. / 범, 또이 라 박 씨./ 응, 나는 의사야. /
→ Không, Tôi không phải là bác sĩ. / 콤, 또이 콤 파이 라 박 씨./ 아니, 나는 의사가 아니야.
▶ 의문문 Phải không [그렇죠? 맞아요?]
※ "Phải không" 은 어떤 사실에 대해 확인하고자 할 때 주로 쓰인다.
H : 주어 + là + 명사 + phải không?
T : Vâng, 주어 + là + 명사
T : Không, 주어 + không phải là + 명사
ex) Bạn là người Mĩ phải không? / 너 미국사람이지? 그렇지?
→ Vâng, tôi là người Mĩ. / 응, 나 미국사람이야.
Bạn tên là Gia Bảo phải không? / 너 이름은 지아 바오지 맞지?
→ không, tôi khồn phải là Gia Bảo. Tôi là Đưc Bảo. / 아니, 난 지아 바오가 아니야. 나는 득 바오야.
▶ 복수 인칭 대명사
Các + 2인칭 / 3인칭
Số ít (단수) | Số nhiều (복수) | |
1인칭 | tôi | chúng tôi |
chúng ta | ||
2인칭 | ông | các ông |
bà | các bà | |
anh | các anh | |
chị | các chị | |
cô | các cô | |
em | các em | |
cháu | các cháu | |
3인칭 | ông ấy | các ông ấy |
bà ấy | các bà ấy | |
anh ấy | các anh ấy | |
chị ấy | các chị ấy | |
cô ấy | các cô ấy | |
em ấy | các em ấy |
▶ Số đếm (쏘 뎀 - 숫자)
0 / không | 6 / sáu |
1 / một | 7 / bảy |
2 / bai | 8 / tám |
3 / ba | 9 / chín |
4 / bốn | 10 / mười |
5 / năm |
괴로운 시련처럼 보이는 것이 뜻밖의 좋은 일일 때가 많다.
-오스카 와일드-
'베트남어 배우기' 카테고리의 다른 글
베트남어 배우기_04 (0) | 2023.08.27 |
---|---|
베트남어 배우기_03 (0) | 2023.08.22 |
베트남어 배우기_01 (0) | 2023.08.16 |
베트남어 배우기_성조 (0) | 2023.08.16 |
베트남어 배우기_발음 (0) | 2023.08.16 |