1. Hội thoại (호이 토아이 / 회화)
A : Minh ơi, hôm nay là ngày bao nhiêu?
A : 민 어이, 홈 나이 라 응아이 바오 니에우? / 민아, 오늘 며칠이야?
B : Hôm nay là ngày 16 tháng 5. Sao thế Linh?
B : 홈 나이 라 응아이 므어이 싸우 탕 남. 싸우 테 린? / 오늘은 10월 5일이야. 왜 그래 린?
A : À, sắp đến sinh nhật mẹ tớ.
A : 아, 쌉 덴 씬 녇 메 떠. / 아, 곧 어머니 생신이야.
B : Khi nào sinh nhật mẹ Linh?
B : 카 나오 씬 녇 메 린? / 어머니 생신이 언제야 린?
A : Thứ Ba tuần sau. Tớ sẽ làm bánh ga tô tặng mẹ.
A : 트 바 뚜안 싸우. 떠 쎄 람 방 가 또 땅 메. / 다음 주 화요일. 어머니께 드릴 케이크를 만들 거야.
B : Bạn i quá!
B : 반 지어이 꽈! / 대단해!
A : Không có gì, làm bánh cũng đơn giản.
A : 콤 꺼 지, 람 반 꾸움 던 지안. / 아니야, 케이크 만드는 것도 간단해.
※ 듣기 교재 - 회화 / 어휘 / 발음 연습
2. Từ vựng (뜨 븜 / 어휘)
sắp / 쌉 | 곧 | tuần sau / 뚜언 싸우 | 다음 주 |
sinh nhật / 씬 녇 | 생일 | bánh ga tô / 바잉 가 또 | 케이크 |
tặng / 땅 | 선물하다 | giỏi / 저이 | 잘하다 |
3. Ngữ âm (응우 엄 / 발음)
※ Phân biệt các nhuyên âm đơn sau (단모음 구별하기)
1.e / ê
e | ê | |
t | te | tê |
đ | đe | đê |
l | le | lê |
nh | nhe | nhê |
k | ke | kê |
kh | khe | khê |
2. u / ư
u | ư | |
m | mu | mư |
n | nu | nư |
nh | nhu | như |
t | tu | tư |
d | du | dư |
x | xu | xư |
※ Phát âm thanh điệu ngang/ sắc (성조 ngang/ sắc의 발음)
tã | tá |
thã | thá |
bã | bá |
vã | vá |
mã | má |
4. Ngữ pháp (응으 팝 / 문법)
▶ Ngày, tháng, năm - 일, 월, 년
● 날짜, 달 연도를 말하는 방법
ngáy + 숫자 + tháng + 숫자 + năm + 숫자
ex) Ngày 15 tháng 3 năm 1999 → 1993년 3월 15일
Ngày 28 tháng 6 năm 2015 → 2015년 6월 28일
● 요일, 날짜 달, 년도 질문하기
1. 요일 묻기
H : Hôm nay là thứ mấy? / 오늘 무슨 요일이에요?
T : Hôm nay lá Chủ nhật. / 오늘은 일요일이에요.
2. 날짜 묻기
thứ Hai
월요일thứ Ba
화요일thứ Tư
수요일thứ Năm
목요일thứ Sáu
금요일thứ Bảy
토요일Chủ nhật
일요일
H : Hôm nay là ngày bao nhiêu? / 오늘 며칠이에요?
T : Hôm nay là ngày hai mươi sáu. / 오늘은 26일이에요.
◈ 각 달의 1~10일은 앞에 "mồng" 이나 "mùng"을 덧붙인다.
ex) Hôm nay là ngày bao nhiêu? / 오늘은 며칠이에요?
→ Hôm nay là ngày mùng 2. / 오늘은 2일이에요.
→ Hôm nay lá ngày 20. / 오늘은 20일이에요.
3. 월 묻기
H : Tháng này là tháng mấy? / 이번달은 몇 월입니까?
T : Tháng náy lá tháng Sáu / 이번달은 6월입니다.
4. 년도 묻기
H : Năm nay là năm bao nhiêu? / 올해가 몇 년도예요?
T : Năm nay là năm 2023. / 올해는 2023년이에요.
hôm kia
그저께hôm qua
어제hôm nay
오늘ngày mai
내일ngày kia
모레hai tuần trước
2주 전tuần trước
저번 주tuần này
이번 주tuần sau
다음 주hai tuần sau
2주 후hai tháng trước
2달 전tháng trước
1달 전tháng này
이번달tháng sau
다음 달hai tháng sau
2달 후hai năm trước
2년 전năm trước
1년 전năm nay
올해năm sau
내년hai năm sau
2년 후
● " Sắp " 은 반드시 일어나는 행동에 대한 가까운 미래를 나타낸다.
1. 긍정문 [ 주어 + sắp +동사 ]
ex) -Anh ấy sắp đến. / 그 형은 돌아올 예정이야.
- Tôi sắp đi xem phim. / 나는 영화 보러 갈 예정이야.
2. 부정문
H : 주어 + sắp + 동사 + chưa
T : Vâng./ Rồi. 주어 + săp + 동사 + rồi.
T : Chưa. 주어 + chưa + 동사
ex) Anh ấy sắp đi làm chưa? / 그는 곧 출근합니까?
→ Rồi, anh ấy sắp đi làm rồi. / 네, 그는 곧 출근할 거예요.
→ Chưa, anh ấy chưa đi làm. / 아니요, 그는 아직 출근 안 했어요.
Chị Mai sắp học xong chưa? / 마이는 수업이 곧 끝나나요?
→ Rồi, chị ấy sắp học xong rồi. / 네, 곧 끝날 예정입니다.
→ Chưa, chị ấy chưa học xong. / 아니요, 아직 끝나지 않았습니다.
● Bao giờ / khi nào / lúc nào [언제] 행동이 실행되는 시간에 대해 물어볼 때 쓰인다.
◈ Bao giờ / khi nào / lúc nào 가 문장의 제일 앞에 위치할 경우 '미래'를 나타낸다.
ex) Bao giờ anh về Nhật? / 오빠는 언제 일본에 돌아가요?
→ Ngày mai. / 내일
◈ Bao giờ / khi nào / lúc nào 가 문장의 제일 뒤에 위치할 경우 '과거'를 나타낸다.
ex) Anh về Nhật bao giờ? / 오빠는 언제 일본에 돌아왔어요?
→ Hôm qua. / 어제.
먼저 자신을 비웃어라. 다른 사람이 당신을 비웃기 전에
- 엘사 맥스웰 -
'베트남어 배우기' 카테고리의 다른 글
베트남어 배우기_06 (0) | 2023.09.04 |
---|---|
베트남어 배우기_05 (0) | 2023.08.29 |
베트남어 배우기_04 (0) | 2023.08.27 |
베트남어 배우기_03 (0) | 2023.08.22 |
베트남어 배우기_02 (0) | 2023.08.17 |